CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Ngành: Quản lý Kinh tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐN ban hành ngày tháng năm
của Hiệu trưởng trường Đại học Đại Nam)
1. Thông tin chung:
- Ngành đào tạo: Quản lý Kinh tế
- Mã chương trình: 8340410
- Tên chương trình: Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Quản lý Kinh tế
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Hình thức đào tạo: Chính qui
2. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo được xây dựng theo định hướng ứng dụng nhằm giúp người học có kiến thức hệ thống, hiện đại về quản lý kinh tế, có năng lực tổ chức vận hành, làm việc trong khu vực hành chính công (cơ quan quản lý Nhà nước các cấp Bộ, ngành, địa phương) và các khu vực khác (các tổ chức, doanh nghiệp, công ty…), ; có phương pháp nghiên cứu khoa học, có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ.
3. Khối lượng và cấu trúc chương trình đào tạo
Mã học phần |
Học phần |
Tín chỉ |
|||
Tổng |
LT |
TH/TL,BT |
|||
1. KIẾN THỨC CHUNG 20% |
12 |
6 |
6 |
||
1 |
CH TH 501 |
Triết học |
4 |
2 |
2 |
2 |
CH NK 502 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
1,5 |
1,5 |
3 |
CH EL 503 |
Tiếng Anh |
5 |
2,5 |
2,5 |
2. KIẾN THỨC CƠ SỞ 25% |
15 |
7,5 |
7,5 |
||
2.1 Các học phần bắt buộc |
6 |
3 |
3 |
||
4 |
CH VM 505 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
1,5 |
1,5 |
5 |
CH KH 506 |
Kinh tế học quản lý |
3 |
1,5 |
1,5 |
2.2 Các học phần tự chọn |
9 |
4,5 |
4,5 |
||
6 |
CH KL 510 |
Kinh tế lượng |
3 |
1,5 |
1,5 |
7 |
CH KP 511 |
Kinh tế phát triển |
3 |
1,5 |
1,5 |
8 |
CH PL 511 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
1,5 |
1,5 |
9 |
CH KC 514 |
Kinh tế công cộng |
3 |
1,5 |
1,5 |
10 |
CH BV 515 |
Phát triển bền vững |
3 |
1,5 |
1,5 |
11 |
CH KQ 518 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
1,5 |
1,5 |
12 |
CH TC 524 |
Tài chính công |
3 |
1,5 |
1,5 |
13 |
CH HT 516 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
1,5 |
1,5 |
14 |
CH LS 517 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
1,5 |
1,5 |
3. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 35% |
21 |
10,5 |
10,5 |
||
3.1 Các học phần bắt buộc |
12 |
6 |
6 |
||
15 |
CH QN 519 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
3 |
1,5 |
1,5 |
16 |
CH QT 520 |
Quản lý tổ chức |
3 |
1,5 |
1,5 |
17 |
CH CS 521 |
Phân tích chính sách kinh tế |
3 |
1,5 |
1,5 |
18 |
CH TĐ 522 |
Quản lý sự thay đổi |
3 |
1,5 |
1,5 |
3.2 Các học phần tự chọn |
9 |
4,5 |
4,5 |
||
19 |
CH KN 523 |
Kỹ năng quản lý |
3 |
1,5 |
1,5 |
20 |
CH QL 524 |
Quản lý công |
3 |
1,5 |
1,5 |
21 |
CH CS 525 |
Phân tích chính sách công |
3 |
1,5 |
1,5 |
22 |
CH CN 526 |
Kinh tế và quản lý công nghiệp |
3 |
1,5 |
1,5 |
23 |
CH TM 527 |
Kinh tế và quản lý thương mại |
3 |
1,5 |
1,5 |
24 |
CH NN 528 |
Kinh tế và quản lý nông nghiệp |
3 |
1,5 |
1,5 |
25 |
CH AS 529 |
Kinh tế và quản lý an sinh xã hội |
3 |
1,5 |
1,5 |
26 |
CH QL 531 |
Quản lý dự án đầu tư |
3 |
1,5 |
1,5 |
27 |
CH MT 532 |
Kinh tế môi trường |
3 |
1,5 |
1,5 |
4. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ LUẬN VĂN |
12 |
0 |
12 |
||
Tổng toàn khóa ( Tín chỉ ) |
60 |
24 |
36 |
Bạn có thể xem thêm thông tin tại thông báo tuyển sinh thạc sĩ